Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cầm cờ (cầm kỳ)
cầm cự
cầm đầu
Cầm đuốc chơi đêm
Cầm đường
cầm đường
cầm đường
cầm giao
cầm lái
cầm lòng
cầm máu
cầm quyền
cầm sắt
cầm sắt
Cầm Tháo
cầm thú
cầm tù
cảm
cẩm
Cẩm An
Cẩm ân
Cẩm Bình
Cẩm Châu
Cẩm Chế
cẩm chướng
Cẩm Duệ
Cẩm Dương
Cẩm Đàn
Cẩm Điền
Cẩm Đình
cầm cờ (cầm kỳ)
Khi bầu bạn gặp nhau thường gảy đàn, đánh cờ làm vui, cho nên người ta thường dùng hai chữ cầm kỳ để chỉ tình bạn hữu. Đem tình cầm sắt đổi sang cầm kỳ, ý nói: nên làm bè bạn thay vì vợ chồng