Bàn phím:
Từ điển:
 

brenne v. (bren|ner, -te, -t)

l. (tr.) Đốt, đốt cháy.
- å brenne et brev
- å brenne opp noe
Đốt cháy rụi vật gì.
- å brenne alle broer bak seg Tự cắt đứt mọi liên hệ, phương tiện.

2. Làm cháy. Phỏng lửa.
- Kokken brente maten.
- Brent barn skyr ilden.
Có bị phỏng mới sợ lửa.
- Jeg har brent meg på det. Tôi có kinh nghiệm thương đau về việc đó.

3. Nung, nấu.
- å brenne keramikk
-
hjemmebrent s.m. Rượu cất tại nhà.