|
grêle
tính từ
- mảnh, mảnh khảnh
- Jambes grêles: chân mảnh khảnh
- lanh lảnh
- Voix grêle: giọng lanh lảnh
- intestin grêle: (giải phẫu) học ruột non
phản nghĩa
=Epais, fort
danh từ giống cái
- mưa đá
- (nghĩa bóng) trận, loạt, tràng
- Une grêle d'injures: một tràng chửi rủa
- comme la grêle: tới tấp
|