Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sà
Sà Dề Phìn
sà lan
sà- lúp
sà lúp
sả
sã cánh
sã suồng
sá
sá bao
sá chi
sá gì
sá kể
sá nào
sá quản
sạ
sác
Sách
sách
sách dẫn
sách giáo khoa
sách lược
Sách lược vắn tắt
sách nhiễu
sách phong
sách trắng
sách Văn Công
Sách Văn Công
sách vở
sạch
sà
đg. 1. Ngả vào, lăn vào : Con sà vào lòng mẹ. 2. Liệng xuống thấp : Chim sà xuống mặt hồ ; Tàu bay sà xuống bắn. 3. Dấn mình vào một nơi xấu xa : Sà vào đám bạc.