Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sa thải
Sa Thầy
sa trùng
sa trường
sa trường
sà
Sà Dề Phìn
sà lan
sà- lúp
sà lúp
sả
sã cánh
sã suồng
sá
sá bao
sá chi
sá gì
sá kể
sá nào
sá quản
sạ
sác
Sách
sách
sách dẫn
sách giáo khoa
sách lược
Sách lược vắn tắt
sách nhiễu
sách phong
sa thải
đgt (H. sa: cát; thải: gạt bỏ) Gạt bỏ đi, không dùng trong cơ quan xí nghiệp nữa: Thoái bộ và lạc hậu thì sẽ bị xã hội tiến bộ sa thải (HCM).