Bàn phím:
Từ điển:
 
grave

tính từ

  • nghiêm trang, trịnh trọng
    • Homme grave: người nghiêm trang
  • nghiêm trọng, trầm trọng, nặng
    • Affaire grave: việc nghiêm trọng
    • Maladie grave: bệnh trầm trọng
    • Faute grave: lỗi nặng
  • trầm
    • Ton grave: giọng trầm
  • (âm nhạc) chậm rãi
  • (từ cũ; nghĩa cũ) nặng
    • Corps graves: vật nặng
  • (từ cũ; nghĩa cũ) có uy tín
    • accent grave: (ngôn ngữ học) dấu huyền

phản nghĩa

=Badin, familier, frivole, insouciant; futile. Anodin, bénin. Léger. Aigu

danh từ giống đực

  • giọng trầm; âm trầm
  • cái nghiêm trang; thể văn nghiêm trang