Bàn phím:
Từ điển:
 
contempt /kən'tempt/

danh từ

  • sự coi khinh, sự coi thường, sự bỉ, sự khinh rẻ, sự khinh miệt
    • he rushed forward in contempt of danger: anh ta xông lên phía trước coi thường cả nguy hiểm
    • to have a contempt for something: coi thường cái gì
    • to show contempt for someone: tỏ vẻ khinh rẻ ai
    • to treat someone with contempt: đối xử ai một cách khinh miệt; coi không ra gì
    • to hold somebody in contempt: coi khinh ai
    • to incur someone's contempt: bị ai khinh rẻ
    • to fall into contempt: bị khinh rẻ, bị khinh miệt
    • to bring someone into contempt: làm cho ai bị khinh miệt
  • (pháp lý) sự xúc phạm; sự không tuân lệnh (quan toà, toà án)
    • contempt of court: sự không tuân lệnh toà; sự xúc phạm quan toà

Idioms

  1. familiarity breeds contempt; too much familiarity breeds contempt
    • (tục ngữ) thân quá hoá nhờn