gracieux
tính từ
- ân cần, niềm nở
- Accueil gracieux: sự tiếp đón ân cần
- không lấy tiền, cho không
- Donner quelque chose à titre gracieux: cho không cái gì
- duyên dáng, yêu kiều
- Visage gracieux: khuôn mặt duyên dáng
phản nghĩa
=Méchant, sévère; abrupt, impoli, malgracieux, pesant; onéreux; disgracieux, laid
danh từ giống đực
- cái duyên dáng, vẻ duyên dáng