Bàn phím:
Từ điển:
 
grâce

danh từ giống cái

  • ơn, ân huệ; sự gia ơn; sự ban ơn
    • Accorder une grâce: gia ơn cho
    • Demander la grâce de Dieu: xin Chúa ban ơn
  • thiện ý; sự chiếu cố
    • Être dans les bonnes grâces de quelqu'un: được ai chiếu cố che chở
  • sự tha thứ, sự miễn thứ; sự đặc xá
    • Demander grâce: cầu xin tha thứ
    • Droit de grâce: quyền đặc xá
  • sự tạ ơn
    • Rendre grâce à quelqu'un: tạ ơn ai
  • (số nhiều) kinh tạ ơn (đọc sau bữa ăn)
    • Dire ses grâces: ăn xong đọc kinh tạ ơn
  • vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều
    • Danser avec grâce: nhảy múa duyên dáng
    • à la grâce de Dieu: chỉ còn nhờ trời
    • bonnes grâces: ơn huệ, ân sủng; sự đón tiếp niềm nở
    • coup de grâce: xem coup
    • de grâce: xin làm ơn cho
    • de bonne grâce: vui lòng
    • faire grâce à quelqu'un: tha thứ cho ai; tránh cho ai
    • faire la grâce de: xin vui lòng
    • faire des grâces: nhõng nhẽo; làm duyên
    • faire trop de grâce: tử tế quá; rộng lượng quá
    • grâce!: xin miễn thứ cho
    • mauvaise grâce: sự nhăn nhó; sự thiếu nhiệt tình
    • par la grâce de Dieu: thừa thiên hưng vận (lời vua)
    • rentrer en grâce auprès de quelqu'un: lại được ai che chở ủng hộ
    • trouver grâce devant quelqu'un; trouver grâce aux yeux de quelqu'un: được ai tha thứ+ làm vui lòng ai
    • grâce nécessitante: (tôn giáo) ơn câu thúc

Phản nghĩa

=Dette, obligation; défaveur, haine, malveillance. Condamnation, disgrâce. Laideur, lourdeur, maladresse; grossièreté