Bàn phím:
Từ điển:
 
goutte

danh từ giống cái

  • giọt
    • Goutte de pluie: giọt mưa
    • Des gouttes de clair de lune: (thơ ca) những giọt ánh trăng
  • (nghĩa rộng) tý, xíu
    • Boire une goutte de vin: uống một tý rượu nho
    • Boire la goutte: (thân mật) uống một cốc con rượu
  • (thân mật) mũi xanh
    • Avoir la goutte au nez: thò lò mũi xanh, chảy nước mũi
  • (kiến trúc) trang trí hình giọt nước
  • (số nhiều, dược) thuốc uống theo giọt
    • boire la goutte: suýt chết đuối+ (nghĩa bóng) hao tiền tốn của+ (sân khấu, lóng) bị la ó
    • c'est une goutte d'eau dans la mer: hạt muối bỏ biển; có thấm thía gì
    • donner la goutte: (thông tục) cho con bú
    • goutte à goutte: nhỏ giọt, từng giọt một
    • goutte d'eau: viên ngọc (hình) giọt nước
    • jusqu'à la dernière goutte de son sang: đến giọt máu cuối cùng
    • n'avoir pas une goutte de sang dans les veines: xem sang
    • ne... goutte: không gì hết
    • Ne voir goutte: không thấy gì hết
    • se ressembler comme deux gouttes d'eau: giống nhau như đúc
    • suer à grosses gouttes: tầm tã mồ hôi