Bàn phím:
Từ điển:
 
consuetudinary /,kɔnswi'tju:dinəri/

tính từ

  • (thuộc) tập quán, (thuộc) tục lệ
    • consuetudinary law: luật pháp theo tập quán

danh từ

  • (tôn giáo) sách ghi tục lệ (của một tu viện)