Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
rinh
rình
rình mò
rít
rít răng
rịt
riu riu
rìu
Rìu Hoàng Việt, cờ Bạch Mao
ríu
ríu lưỡi
ríu rít
Rlâm
rô
Rô Men
ro ró
rồ
rò
rồ dại
rỏ
rổ
rỏ dãi
rỏ giọt
rõ
rỗ
rỗ hoa
rõ ràng
rõ rệt
ró
rộ
rinh
đg. Bê, khiêng, chuyển một vật nặng đi nơi khác: Rinh cái bàn này ra sân.
ph. ầm ĩ: Gắt rinh.
Tiếng trống con đánh khi đi rước. Rinh tùng rinh. Tiếng trống con xen lẫn tiếng trống cái trong đám rước.