|
gober
ngoại động từ
- nuốt trửng
- Gober un oeuf cru: nuốt chửng quả trứng sống
- (thân mật) ăn, ngốn
- (thông tục) với, chộp
- Gober un cambrioleur à sa sortie: vớ được tên kẻ trộm khi nó chuồn ra
- (thân mật) cả tin (không suy xét)
- Il gobe tout: nó cả tin mọi thứ
- (thân mật) thích
- Gober quelqu'un: thích ai
|