korps s.n. (korps|et, -, -a/-ene)
1.
Đoàn thể, giới, nhóm, toán (có chung nghề).
- Det sjømilitære korps
- det diplomatiske korps
- brannkorps Đội cứu hỏa, chữa
lửa.
- hjelpekorps/redningskorps Toán cấp cứu.
- politikorps Đội cảnh sát.
2.
Ban nhạc kèn đồng.
- Skolen har et utmerket korps.
- musikk-korps Ban nhạc kèn đồng.
- skolekorps Ban nhạc kèn đồng của một
trường học.