Bàn phím:
Từ điển:
 
conspicuous /kən'spikjuəs/

tính từ

  • dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào mắt, lồ lộ
    • traffic sings should be conspicuous: các dấu hiệu giao thông cần phải dễ thấy
  • làm cho người ta để ý đến, đáng chú ý
    • he is conspicuous for his bravery: anh ta được người ta để ý vì lòng dũng cảm
    • to make oneself conspicuous: làm cho người ta để ý đến mình