Bàn phím:
Từ điển:
 
glose

danh từ giống cái

  • lời chú giải, lời chú (bên lề hoặc giữa hai hàng chữ)
  • (thân mật) lời bàn tán
    • Les gloses des commères: lời bán tán của những bà ngồi lê đôi mách