glorieux
tính từ
- vinh quang, vẻ vang
- De glorieux succès: những thắng lợi vẻ vang
- Mort glorieuse: cái chết vinh quang
- (từ cũ; nghĩa cũ) tự hào; tự phụ
- Être glorieux de son enfant: tự hào về con mình
- Esprit glorieux: đầu óc tự phụ
- faire le glorieux: lên mặt tự phụ
phản nghĩa
=Avilissant, déshonorant, ignominieux, infamant, infâme; ignoré, méprisé, obscur. Humble, modeste