Bàn phím:
Từ điển:
 
consistent /kən'sistənt/

tính từ

  • đặc, chắc
  • (+ with) phù hợp, thích hợp
    • action consistent with the law: hành động phù hợp với luật pháp
    • it would not be consistent with my honour to...: danh dự của tôi không cho phép tôi...
  • kiên định, trước sau như một
    • a consistent friend of the working class: người bạn kiên định của giai cấp công nhân
Consistent
  • (Econ) Thống nhất/ nhất quán.