Bàn phím:
Từ điển:
 
glisser

nội động từ

  • trượt
    • Glisser sur le parquet bien ciré: trượt trên sàn đánh xi kỹ
    • Glisser sur la glace trượt: (trên) băng
  • lướt, lướt qua
    • La barque glisse sur l'eau: thuyền lướt trên nước
    • Des ombres qui glissent: những bóng lướt qua
  • tuột
    • Le verre glisse des mains: cái cốc tuột ở tay xuống
    • Le pouvoir glisse: quyền bính tuột mất
  • trượt chân, sẩy chân
    • Il glissa et s'étala par terre: nó trượt chân và nằm sóng soài trên mặt đất
  • len lỏi, xiên qua; lẻn vào
    • Le soleil glisse entre les feuilles: ánh nắng xiên qua lá
    • Il glisse dans la chambre: nó lẻn vào phòng
  • thoáng qua, thoảng qua
    • Un sourire qui glisse sur les lèvres: một nụ cười thoáng qua trên môi
  • sượt qua; phớt qua
    • L'éclat d'obus glissa sur son casque: mảnh đạn pháo sượt qua mũ nó
    • Il glisse sur les événements du jour: nó phớt qua những sự việc xảy ra trong ngày
  • chuyển dần sang
    • Il glisse d'un fait à un autre: nó chuyển dần từ việc này sang việc khác
    • se laisser glisser: (thông tục) chết

ngoại động từ

  • giúi vào, tuồn vào
    • Glisser une friandise dans la main: giúi quà vào tay
  • rỉ tai
    • Glisser quelques mots: rỉ tai vào lời

phản nghĩa

=Approfondir, appuyer, enfoncer, frotter, insister