Bàn phím:
Từ điển:
 
glèbe

danh từ giống cái

  • (thơ ca) ruộng đất, đất trồng trọt
  • (từ cũ; nghĩa cũ) hòn đất
  • (sử học) đất, lãnh địa
    • Serfs attachés à la glèbe: nông nô bị cột chặt vào lãnh địa