|
glacé
tính từ
- đóng băng, lạnh cứng
- lạnh','french','on')"cứng
- lạnh
- ','french','on')"buốt:
- Avoir les mains glacées: hai tay bị lạnh buốt
- Vent glacé: gió buốt
- lạnh lùng, lãnh đạm, trơ ì
- Accueil glacé: sự đón tiếp lạnh lùng
- Coeur glacé: tâm tính lãnh đạm
- láng
- có tráng mặt (bánh ngọt.)
phản nghĩa
=Fondu, brûlant; bouillant, chaleureux
danh từ giống đực
- thỏi đường thơm, kẹo thơm
- nước láng
- Papier d'un beau glacé: giấy có nước láng đẹp
|