Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
râu
râu ba chòm
rau bí
rau cải
rau cần
rau câu
râu cằm
rau cỏ
rau dệu
rau diếp
rau dưa
rau đậu
rau đay
rau ghém
rau giền
râu hầm
râu hoa kỳ
râu hùm, hàm én, mày ngài
rau húng
rau khúc
rau lang
rau má
rau mảnh bát
râu mày
râu mép
rau mùi
rau muối
rau muống
rau ngổ
rau ngót
râu
d. 1. Lông cứng mọc ở cằm, má và mép người đàn ông từ khi đến tuổi trưởng thành hoặc ở mép một số động vật : Mỗi ngày cạo râu một lần ; Râu mèo. 2. Bộ phận của hoa ở một số cây, thò ra ngoài trông như râu : Râu ngô.