Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
rát
rất đỗi
rát mặt
rất mực
rát ruột
rau
râu
râu ba chòm
rau bí
rau cải
rau cần
rau câu
râu cằm
rau cỏ
rau dệu
rau diếp
rau dưa
rau đậu
rau đay
rau ghém
rau giền
râu hầm
râu hoa kỳ
râu hùm, hàm én, mày ngài
rau húng
rau khúc
rau lang
rau má
rau mảnh bát
râu mày
rát
t. X. Nhát : Thằng bé rát quá.
t. Có cảm giác thấy da nong nóng và choi chói như khi bị bỏng : Ăn dứa rát lưỡi. Rát cổ bỏng họng. Nhiều lời mà không có hiệu quả gì : Rát cổ bỏng họng mà con vẫn nghịch như quỷ.