Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ráo
ráo cỏ
ráo hoảnh
ráo riết
rạo
rạo rực
rấp
ráp
ráp rạp
rập
rạp
rập khuôn
rập rình
rập rờn
rất
rát
rất đỗi
rát mặt
rất mực
rát ruột
rau
râu
râu ba chòm
rau bí
rau cải
rau cần
rau câu
râu cằm
rau cỏ
rau dệu
ráo
tt Đã khô, không còn thấm nước: Quần áo đã ráo; Đường đã ráo; Chưa ráo máu đầu đã lên mặt dạy đời (cd); Nói ráo cả họng; Hãy lau ráo lệ ngẩng cao đầu (Tố-hữu).
trgt 1. Không còn gì: Hết cả tiền. 2. Hết cả: Quần áo ướt ráo.