Bàn phím:
Từ điển:
 
connection /kə'nekʃn/

danh từ

  • sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối
    • to have a connection with: có quan hệ với
  • sự mạch lạc
    • there is no connection in his speech: bài nói của anh ta chẳng có mạch lạc gì cả
  • sự giao thiệp, sự kết giao
    • to form a connection with someone: giao thiệp với ai
    • to break off a connection: tuyệt đường giao thiệp, tuyệt giao
  • bà con, họ hàng, thân thuộc
    • he is a connection of mine: anh ta là người bà con của tôi
  • (tôn giáo) phái, giáo phái
  • (thương nghiệp) khách hàng
    • shop has a good (wide) connection: cửa hàng đông khách
  • tàu xe chạy nối tiếp (tiếp vận với những tàu xe khác)
    • to miss the connection: nhỡ mất chuyến xe chạy nối tiếp
  • vật (để) nối; chỗ nối (hai ống nối với nhau)

Idioms

  1. in that connection
    • về điều đó, liên quan đến điều đó
  2. in connection with
    • có quan hệ với, có liên quan với, có dính líu tới
    • chạy nối tiếp với (tàu xe)
connection
  • (Tech) nối; phép nối, cách nối; đóng mạch; mạch
connection
  • sự nối, sự liên hệ; sơ đồ; tính liên thông
  • affine c. liên thông afin
  • bridge c. nối bắc cầu
  • delta c. (kỹ thuật) đấu kiểu tam giác
  • nonlinear c. (hình học) liên thông không tuyến tính
  • non-symmetric(al) c. liên thông không đối xứng
  • parallel c. (kỹ thuật) [ghép, mắc] song song
  • projective c. (hình học) liên thông xạ ảnh
  • semi-metric c. liên thông nửa mêtric
  • semi-symmetric c. liên thông nửa đối xứng
  • series c. (kỹ thuật) [ghép, mắc] nối tiếp
  • symmetric(al) c. liên thông đối xứng
  • tendem c. (kỹ thuật) nối dọc