Bàn phím:
Từ điển:
 
germain

tính từ

  • (thuộc) Giéc-ma-ni (vùng đất xưa gần trùng với nước Đức ngày nay)
  • (luật) cùng cha mẹ
    • Frères germains: anh em cùng cha mẹ
    • cousins germains: anh em chú bác; anh em cô cậu; anh em cô dì