Bàn phím:
Từ điển:
 
gentil

tính từ

  • xinh xắn, dễ ưa
    • Un gentil visage: một bộ mặt xinh xắn
  • tử tế
    • Vous êtes bien gentil: anh tử tế quá
  • (thân mật) kha khá, khá lớn
    • Une gentille somme: một số tiền khá lớn
  • (từ cũ; nghĩa cũ) quý tộc

phản nghĩa

=Laid. Désagréable, dur, égoïste, méchant, vilain. Insupportable

danh từ giống đực (sử học)

  • người nước ngoài (đối với người Do Thái)
  • người ngoài đạo (đối với đạo Cơ Đốc)