Bàn phím:
Từ điển:
 
gens

danh từ số nhiều

  • người
    • Bien des gens: nhiều người
    • Des gens comme toi et moi: những người như cậu với tớ
  • (từ cũ; nghĩa cũ) người làm, người ở
    • Un grand seigneur et ses gens: một ông lớn với các người ở của ông ta
    • droit des gens: luật pháp quốc tế
    • gens de...: người làm nghề
    • Gens de lettres: nhà văn, văn sĩ
    • Gens d'église: thầy tu
    • Gens de robe: luật gia
    • Gens de mer: thủy thủ, người đi biển
    • Gens de maison: người ở, người làm
    • Jeunes gens: thanh niên

danh từ giống cái

  • (sử học) thị tộc