Bàn phím:
Từ điển:
 
généralité

danh từ giống cái

  • tính chung, tính đại cương
  • đại đa số, phần lớn
    • Dans la généralité des cas: trong đại đa số trường hợp
  • (số nhiều) đại cương
  • (sử học) khu tài chính (Pháp)

phản nghĩa

=Particularité, spécialité. Détail, précision