|
geler
ngoại động từ
- làm đông lại, làm đóng băng
- Geler du lait: làm sữa đông lại
- làm rét cóng, làm cóng
- Le froid a gelé les doigts: lạnh làm cóng các ngón tay
phản nghĩa
=Dégeler, fondre, liquéfier, réchauffer. Brûler
nội động từ
- đông lại, đóng băng
- Ce fleuve a gelé: sông này đã đóng băng
- bị hại vì giá lạnh
- Ces plantes ont gelé: những cây này bị hại vì giá lạnh
- rét cóng
- On gèle dans cette pièce: trong phòng này rét cóng
động từ không ngôi
- lạnh cóng
- Il gèle cette nuit: đêm nay trời lạnh cóng
|