|
gauche
tính từ
- trái, tả
- Oeil gauche: mắt trái
- Aile gauche d'une armée: cánh tả của một đạo quân
- vênh
- Planche gauche: tấm ván vênh
- (toán học) ghềnh
- Quadrilatère gauche: hình bốn cạnh ghềnh
- vụng về, lóng cóng
- Homme gauche: người vụng về
- mariage de la main gauche+ sự lấy nhau không cưới xin+ (từ cũ; nghĩa cũ) cuộc hôn nhân không cân xứng (quí phái lấy thường dân)
phản nghĩa
=Droit. Plan. Habile, adroit.
danh từ giống cái
- bên trái
- S'asseoir à la gauche de quelqu'un: ngồi bên trái ai
- (chính) cánh tả, phái tả
- à droite et à gauche+ tứ phía
- à gauche: ở bên trái; về bên trái
- jusqu'à la gauche: đến cùng; đến mức
- mettre de l'argent à gauche: cất giấu tiền dành dụm
- passer l'arme à gauche: chết
phản nghĩa
=Droite
|