Bàn phím:
Từ điển:
 
garnir

ngoại động từ

  • cho vào, bày vào, đặt vào, thêm vào
    • Garnir une maison de meubles: bày đồ gỗ vào một ngôi nhà
    • Garnir un bonnet de dentelles: cho đăng ten vào mũ
  • choán đầy, phủ đầy, đứng dầy
    • Livres qui garnissent les rayons d'une bibliothèque: sách choán đầy các tầng giá của thư viện
    • La foule garnissant les rues: quần chúng đứng đầy đường
  • chevelure garnie+ tóc rậm
    • portefeuille bien garni: ví dày cộm

phản nghĩa

=Dégarnir, priver. Dépeupler, vider