bort adv.
1.
Xa, mất, khỏi, bỏ.
- Vi skal reise bort i sommerferien.
- Han tørket bort en tåre.
- Hun vil gi bort alt hun eier.
- å se bort fra noe Không đoái hoài đến việc gì.
- Dette er helt bort i granskauen. Việc này không thực
tế, vô nghĩa, không chấp nhận được.
- Bort med deg! Cút đi!
- bortkastet
a. Vô ích, uổng phí.
- bortkommen a.
Cảm
thấy nhỏ bé, vô nghĩa.
2.
Hướng về, về phía.
- Hun gikk bort til læreren og leverte boka.
- Kan du ikke komme bort til oss i kveld?