animation
danh từ giống cái
- sự náo nhiệt
- Une rue où il y a beaucoup d'animation: một đường phố náo nhiệt
- sự sôi nổi
- Parler avec animation: nói sôi nổi
- Mettre de l'animation dans une réunion: tạo sự sôi nổi trong một buổi họp
- vẻ lanh lợi, vẻ linh hoạt
- L'animation du visage: vẻ mặt lanh lợi
- (điện ảnh) phép quay động
- (từ hiếm, nghĩa ít dùng) sự hoạt động
- L'animation du foetus ne se produit qu'après quarante jours: bào thai sau bốn mươi ngày mới hoạt động
phản nghĩa
=Calme, froideur, repos, torpeur