|
gagner
ngoại động từ
- được, thu được, kiếm được
- Gagner de l'argent: kiếm được tiền
- Gagner un procès: được kiện
- được lợi
- Gagner du temps: được lợi thời gian
- thắng
- Gagner la bataille: thắng trận
- trúng
- đáng được
- Il l'a bien gagné: anh ta đáng được cái đó; (mỉa mai) đáng kiếp hắn ta
- mua chuộc
- Gagner des témoins: mua chuộc nhân chứng
- đi đến
- Gagner la frontière: đi đến biên giới
- lan đến, lan sang
- Le feu gagne le toit: lửa lan sang mái nhà
- (nghĩa bóng) chinh phục được
- Gagner l'affection: chinh phục được lòng trìu mến
- gagner du terrain: xem terrain
nội động từ
- tốt lên
- Le vin gagne en bouteille: rượu vang đóng chai thì ngon hơn (tốt lên)
- được lợi, có lợi
- Il gagne à être connu: anh ta được biết đến là điều có lợi cho anh ta
- lan ra
- Le feu gagne rapidement: lửa lan ra nhanh chóng
- (từ cũ; nghĩa cũ) ra ăn cỏ
- Le lapin sort du bois pour gagner dans les prés: con thỏ ra khỏi rừng đến ăn ở đồng cỏ
phản nghĩa
=Perdre. Echouer, reculer. Abandonner, éloigner (s'), quitter
|