Bàn phím:
Từ điển:
 
gagne-pain

danh từ giống đực (không đổi)

  • công việc nuôi thân
  • đồ nghề kiếm ăn
    • Le rabot est le gagne-pain du menuisier: cái bào là đồ nghề kiếm ăn của thợ mộc