Bàn phím:
Từ điển:
 

borte adv. (sup. borterst/bortest)

1. Vắng mặt, khiếm diện. Mất, biến mất.
- Jeg har vært borte i to dager.
- å holde seg borte fra noe
- å bli borte
Biến mất.
- borte vekk Biến mất.
- bortebane s.m. Sân địch, sân của đối phương.
- bortekamp s.m. Trận đấu trên sân của đối phương.

2. Đằng kia.
- Hun er borte hos naboen.
- borterst i hjørnet
- Jeg har aldri vært borte i noe liknende.
Tôi chưa hề trải qua một việc tương tự như vậy.