Bàn phím:
Từ điển:
 
futur

tính từ

  • sau này, tương lai
    • Futur mariage: đám cưới sau này
    • Vie future: kiếp sau

danh từ giống đực

  • chú rể sắp cưới
  • tương lai
    • S'inquiéter du futur: lo lắng về tương lai
  • (ngôn ngữ học) thời tương lai

phản nghĩa

=Antérieur, ex-, passé, présent.