Bàn phím:
Từ điển:
 
furie

danh từ giống cái

  • người đàn bà nổi tam bành
  • cơn thịnh nộ
    • Entrer en furie: nổi cơn thịnh nộ
  • sự dữ dội, sự mãnh lịet
    • Mer en furie: biển nổi sóng dữ dội
  • lụa hoa nhằng nhịt (của ấn Độ)

phản nghĩa

=Calme, douceur.