Bàn phím:
Từ điển:
 

bord s.n. (bord|et, -/-er, -a/-ene)

1. Cái bàn.
- å sitte ved et bord
- å dekke bordet
Dọn bàn ăn.
- å sitte til bords Ngồi vào bàn ăn.
- å legge kortene på bordet Phơi bày các dữ kiện, không che dấu.
- å ha noe å slå i bordet med Có lập luận, chứng cớ gì để đưa ra.
- å betale under bordet Đưa hối lộ, đút lót.
- å gjøre rent bord Tóm gọn, lấy sạch.
- bordplate s.fm. Mặt bàn.
- bordbein s.n, Chân bàn.
-
bordskikk s.m. Cung cách nơi bàn ăn. bordtennis s.m. Môn bóng bàn.
- salongbord Bàn sa-lông.

2. Tấm ván.
- bordkledning s.m. Vách ván.
- gulvbord Tấm ván đóng sàn nhà.

3. (Dùng với tàu bè, xe cộ).
- å gå om bord Lên tàu.
- å falle over bord Rớt từ tàu xuống biển, sông...
- å gå fra borde Rời khỏi tàu.