frustrer
ngoại động từ
- tước đoạt
- Frustrer un héririer de sa part: tước đoạt phần của một người thừa kế
- Frustrer les espérances de ses parents: tước mất hy vọng của cha mẹ, làm cho cha mẹ mất hy vọng
- làm thất vọng
- Cet échec l'a frustré: thất bại đó đã làm anh ta thất vọng
phản nghĩa
=Avantager, favoriser, satisfaire; combler, gratifier.