Bàn phím:
Từ điển:
 
fruste

tính từ

  • thô lỗ
    • Manières frustes: cử chỉ thô lỗ
    • Homme fruste: con người thô lỗ
  • (từ cũ; nghĩa cũ) đã mòn
    • Une sculpture fruste: bức chạm đã mòn

phản nghĩa

=Affiné, cultivé, évolué, fin, raffiné, sophistiqué.