Bàn phím:
Từ điển:
 
froid

tính từ

  • lạnh rét
    • Le temps froid: thời tiết lạnh
    • Saison froid: mùa rét
  • nguội
    • Repas froid: bữa ăn nguội
  • lạnh lùng, lạnh nhạt
    • Homme froid: người lạnh lùng
  • lạt lẽo
    • Style froid: lời văn lạt lẽo
    • Orateur froid: diễn giả lạt lẽo
    • à froid: nguội (không nấu)
    • Infusion à froid: hãm nước nguội+ không xúc động, lặng lẽ
    • Colère à froid: tức giận lặng lẽ
    • battre froid à quelqu'un: cố ý tiếp đón ai lạnh nhạt
    • guerre froide: chiến tranh lạnh
    • il ne trouve rien de trop chaud ni de trop froid: người ấy tham lắm, cái gì cũng muốn vơ lấy cả
    • mains froides, coeur chaud: tay lạnh mà lòng ấm, bề ngoài lạnh lẽo nhưng âu yếm thực tình

phản nghĩa

=Chaud, brûlant. Ardent, fougeux. Affectueux, chaleureux, enthousiaste, expansif. Généreux, sensible. Animé, émouvant, expressif.

danh từ giống đực

  • rét, lạnh, trời rét, khí lạnh
    • Un froid rigoureux: trời rét ghê gớm
    • Avoir froid: cảm thấy lạnh
  • sự lạnh lùng, sự lạnh nhạt
    • Il est d'un froid glacial: anh ta lạnh nhạt quá
    • il y a du froid entre eux: các anh ấy lạnh nhạt với nhau
    • avoir l'habit selon le froid: gió chiều nào che chiều ấy
    • cela me fait froid: (thân mật) điều ấy làm cho tôi bực mình
    • cela ne fait ni chaud ni froid: xem chaud
    • faire froid dans le dos: làm cho rùng mình
    • froid noir ; froid de canard; froid de chien; froid de loup: đợt lạnh dữ dội
    • n'avoir pas froid aux yeux: quả quyết
    • nous sommes en froid: chúng tôi giận nhau
    • prendre froid: bị cảm lạnh
    • souffler le chaud et le froid: xem chaud

phản nghĩa

=Chaleur, chaud.