Bàn phím:
Từ điển:
 
fripon

danh từ giống đực

  • (thân mật) đứa bé láu lỉnh, đứa bé tinh ranh
  • (từ cũ; nghĩa cũ) kẻ bất lương; tên trộm bợm

tính từ

  • láu lỉnh, tinh ranh
    • Au fripon: vẻ tinh ranh

phản nghĩa

=Probe. Pudique, réservé.