Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
quản
quẩn
Quản Bạ
quản bút
quản ca
quản chế
quản cơ
quản đốc
quản gia
quản gia
quản hạt
quản huyền
quản huyền
Quản Lộ
quản lý
quản ngại
Quản Ninh
quẩn quanh
quản thúc
quản trị
quản tượng
quẫn
quẫn bách
quẫn trí
quấn
quán
Quán Cao Đường
quán chỉ
Quán Hành
Quán Lào
quản
1 dt Hạ sĩ quan trên chức đội, trong thời thuộc Pháp: Hồi đó ông ta là quản khố xanh.
2 đgt E ngại: Ngựa mạnh chẳng quản đường dài (cd).
3 đgt Quản lí nói tắt; Trông coi: Không quản nổi lũ trẻ nghịch ngợm.