Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
quần
quàn
quần áo
quần chúng
quần cư
quần đảo
quần đùi
quần hồng
Quần Ngọc
quần ngựa
quần nịt
quần quật
quần thần
quần thoa
quần tụ
quần vợt
quản
quẩn
Quản Bạ
quản bút
quản ca
quản chế
quản cơ
quản đốc
quản gia
quản gia
quản hạt
quản huyền
quản huyền
Quản Lộ
quần
d. Đồ mặc che từ bụng trở xuống, có hai ống che hai chân hoặc chỉ che đến trên đầu gối.
d. Quả bóng nhỏ : Đánh quần.
đg. Làm cho mệt nhoài (thtục) : Chơi kém, bị đối phương quần cho một trận.