Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
quân tử
Quân tử cố cùng
quan tước
Quan Vân Trường
quan viên
Quan Vũ
quân vụ
quân vương
quân y
quần
quàn
quần áo
quần chúng
quần cư
quần đảo
quần đùi
quần hồng
Quần Ngọc
quần ngựa
quần nịt
quần quật
quần thần
quần thoa
quần tụ
quần vợt
quản
quẩn
Quản Bạ
quản bút
quản ca
quân tử
dt. 1. Người có tài đức trong xã hội phong kiến Trung Quốc. 2. Người có nhân cách cao thượng, phân biệt với tiểu nhân. 3. Từ người phụ nữ xưa dùng gọi tôn xưng người chồng hoặc người đàn ông được yêu mến: Trách người quân tử bạc tình (cd).