Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cà khịa
cà lăm
Cà Lồ
Cà Lúi
Cà Mau
Cà Ná
Cà Nàng
cà nhắc
cà phê
cà rá
cà rem
cà sa
cà sa
Cà Ti
cà vạt
cả
cả gan
cả nể
cả quyết
cả thảy
cá
cá biệt
cá bống
cá chậu chim lồng
cá chép
cá đuối
cá gỗ
cá hộp
cá kho
Cá lạnh đông câu
cà khịa
đgt. 1. Cố ý gây sự để cãi vã, đánh đấm nhau: Chỉ tại nó cà khịa mà nên chuyện tính hay cà khịa. 2. Xen vào chuyện riêng người khác: Chớ có cà khịa vô chuyện riêng của người ta.