Bàn phím:
Từ điển:
 

ull s.fm, (ull|a/-en)

Len. Lông cừu, lông chiên.
- Genseren var laget av ren ull.
- mye skrik og lite ull
Thùng rỗng kêu to.
- De er av samme ulla. Tụi nó cùng một lũ như nhau.
- bomull Bông gòn, vải bông.
- steinull Một loại đá dưới dạng sợi dùng trong kỹ nghệ để cách nhiệt và âm thanh.
- stålull Nùi soong, cước chùi nhôm.