Bàn phím:
Từ điển:
 
frein

danh từ giống đực

  • cái hãm, cái phanh
    • Frein à main: (cơ khí, cơ học) phanh tay
    • Mettre un frein à ses dépenses: hãm chi tiêu lại, hạn chế chi tiêu
    • ronger son frein: cố chịu đựng
    • sans frein: thả cửa

phản nghĩa

=Accélérateur.